Characters remaining: 500/500
Translation

âm lượng

Academic
Friendly

Từ "âm lượng" trong tiếng Việt có nghĩamức độ to hoặc nhỏ của âm thanh chúng ta nghe thấy. thường được sử dụng khi nói về các thiết bị phát âm thanh như loa, tivi, điện thoại, hoặc trong các tình huống khi chúng ta điều chỉnh âm thanh.

Định nghĩa:
  • Âm lượng (danh từ): số đo cường độ của âm thanh, cho biết âm thanh đó to hay nhỏ. Khi âm lượng cao, âm thanh sẽ lớn rõ ràng hơn; ngược lại, khi âm lượng thấp, âm thanh sẽ nhỏ nhẹ nhàng hơn.
dụ sử dụng:
  1. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Bạn có thể tăng âm lượng lên một chút không? Tôi không nghe ."
    • "Âm lượng của tivi quá lớn, làm ơn giảm xuống."
  2. Trong âm nhạc:

    • "Bài hát này âm lượng rất mạnh, khiến tôi cảm thấy phấn khích."
    • "Khi biểu diễn, nghệ sĩ thường điều chỉnh âm lượng để phù hợp với không gian."
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Âm lượng của bản nhạc này không chỉ phụ thuộc vào loa còn vào cách phối khí."
    • "Trong quá trình chỉnh sửa video, tôi cần kiểm soát âm lượng cho từng đoạn để âm thanh không bị chênh lệch."
Các biến thể từ liên quan:
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Cường độ âm thanh" (mặc dù không hoàn toàn tương đương, nhưng cũng chỉ về mức độ âm thanh).
  • Biến thể:

    • "Âm thanh" (đề cập đến bản chất của âm thanh, không chỉ về mức độ).
    • "Âm bass" (âm trầm, thường âm lượng lớn hơn).
Các từ gần giống:
  • Âm thanh: tổng thể các loại âm chúng ta nghe thấy, không chỉ nói về mức độ to nhỏ.
  • Âm sắc: đặc tính của âm thanh, không liên quan đến âm lượng nhưng cũng yếu tố quan trọng khi nghe nhạc.
Chú ý:
  • Khi nói đến âm lượng, chúng ta có thể sử dụng các từ như "tăng" (làm cho âm lượng lớn hơn), "giảm" (làm cho âm lượng nhỏ hơn) hay "điều chỉnh" (thay đổi âm lượng cho phù hợp).
  • Âm lượng không chỉ ảnh hưởng đến cảm giác của người nghe còn có thể tác động đến sức khỏe, nếu âm lượng quá lớn có thể gây hại cho thính giác.
  1. dt. Số đo cường độ của cảm giác âm thanh gây ra trên tai người.

Words Containing "âm lượng"

Comments and discussion on the word "âm lượng"